Nhà máy Max AB đã vừa ra mắt sản phẩm mới nhất của họ - băng y tế OEM hypoallergenic và thông thoáng, được làm từ chất liệu không dệt. Băng được sản xuất để sửa chữa và bảo vệ dụng cụ là băng y tế trong nhiều môi trường y tế khác nhau.
Cuộn băng dính này thực sự là một vật dụng cần thiết trong bất kỳ cơ sở y tế nào. Nó cung cấp khả năng cố định an toàn và nhẹ nhàng đối với da. Người dùng có làn da nhạy cảm hoặc dễ kích ứng, cũng như những người bị dị ứng, sẽ đánh giá cao đặc tính không gây dị ứng của băng dính, điều này có nghĩa là họ có thể sử dụng nó mà không gặp phải bất kỳ phản ứng nào có thể gây khó chịu.
Một trong những lợi ích chính của Băng Dính Y Tế OEM Thở Được Chống Dị Ứng Manufacturing Facility Warm Purchases Non-woven Report Tape cho mục đích cố định là tính thấm khí của nó. Băng dính cho phép độ ẩm và không khí lưu thông, điều này thực sự giúp giữ cho làn da không bị viêm hoặc tổn thương. Điều này đặc biệt quan trọng khi băng dính được sử dụng trong thời gian dài hoặc khi được sử dụng trên làn da nhạy cảm.
Cơ sở sản xuất Warm Mua OEM Dây keo y tế Chống dị ứng Thông khí Băng phi dệt Báo cáo cho Sửa chữa đơn giản để sử dụng và đeo. Dây sẽ là một cuộn có thể cắt được kích thước mong muốn, làm cho nó thân thiện với người dùng trong nhiều tình huống lâm sàng. Keo dính hiệu quả và mạnh mẽ, đảm bảo dây ở đúng vị trí trong suốt quá trình sử dụng dự định.
Trong danh sách các tính năng nổi bật của loại băng này là sự linh hoạt của nó. Băng giúp bạn cố định băng gạc, ống và các thiết bị y tế khác, làm cho nó trở thành một bổ sung rất quan trọng cho hầu hết mọi cơ sở y tế. Băng cũng có thể được sử dụng tại nhà để xử lý vết cắt và trầy xước, cung cấp một lớp giữ an toàn vừa bền vừa nhẹ nhàng.
SKU |
GÓI ĐƠN GIẢN |
Bao bì |
KÍCH THƯỚC GÓI (㎝) |
GW⁄KG |
NT129A01A |
1.25cmx10y |
24CUỘN/THÙNG NỘI 30 THÙNG NỘI/GÓI |
29×29×28 |
7.5 |
NT259A01A |
2.5cmx10y |
12CUỘN/THÙNG TRONG 30 THÙNG NỘI/GÓI |
29×29×28 |
7.5 |
NT509A01A |
5cmx10y |
6CUỘN/THÙNG TRONG 30 THÙNG NỘI/GÓI |
29×29×28 |
7.5 |
NT759A01A |
7.5cmx10y |
6CUỘN/THÙNG TRONG 24 THÙNG TRONG/GÓI |
29×29×33 |
9 |
NT109AO1A |
10cmx10y |
6CUỘN/THÙNG TRONG 18 THÙNG TRONG/GÓI |
29×29×33 |
9 |
NT120A01A |
1.25cmx10m |
24CUỘN/THÙNG NỘI 30 THÙNG NỘI/GÓI |
29×29×28 |
8 |
NT250A01A |
2.5cmx10m |
12CUỘN/THÙNG TRONG 30 THÙNG NỘI/GÓI |
29×29×28 |
8 |
NT500A01A |
5cmx10m |
6CUỘN/THÙNG TRONG 30 THÙNG NỘI/GÓI |
29×29×28 |
8 |
NT750A01A |
7.5cmx10m |
6CUỘN/THÙNG TRONG 24 THÙNG TRONG/GÓI |
29×29×33 |
9.5 |
NT000AO1A |
10cmx10m |
6CUỘN/THÙNG TRONG 18 THÙNG TRONG/GÓI |
29×29×33 |
9.5 |
1.C: Làm thế nào để tôi liên hệ với nhà cung cấp?
A: Trên trang sản phẩm, nhấp vào nút "Liên hệ Nhà cung cấp" để gửi yêu cầu. Bạn cũng có thể truy cập trang công ty của nhà cung cấp để tìm thêm thông tin liên hệ.
2.Q: Có mẫu sản phẩm không?
A: Liên hệ nhà cung cấp để xác nhận xem có mẫu hay không. Trong một số trường hợp, nhà cung cấp có thể yêu cầu thanh toán cho mẫu và chi phí vận chuyển.
3.Q: Tôi làm cách nào để thanh toán?
A: Các phương thức thanh toán phổ biến bao gồm thư tín dụng, chuyển khoản ngân hàng, Western Union, v.v. Thương lượng phương thức thanh toán cụ thể với nhà cung cấp.
4.Q: Vận chuyển và thời gian giao hàng như thế nào?
A: Phương thức vận chuyển có thể bao gồm vận tải biển, vận tải hàng không, chuyển phát nhanh, v.v. Thời gian giao hàng thay đổi tùy thuộc vào phương thức vận chuyển và điểm đến. Xác nhận các chi tiết cụ thể với nhà cung cấp.
5.Q: Chất lượng sản phẩm ra sao?
A: Đọc chi tiết sản phẩm và đánh giá của khách hàng để hiểu về chất lượng sản phẩm. Bạn cũng có thể yêu cầu mẫu để đánh giá chất lượng.